Điều hòa Daikin hai dàn rời FTXZ Series (Urusara 7)
Urusara 7 mang đến cho bạn một lối sống tiện nghi mà bạn chưa từng trải nghiệm. Sản phẩm sở hữu công nghệ đỉnh cao của điều hòa không khí Nhật Bản nay đã nằm trong tầm tay của bạn.
Tính năng sản phẩm
![]() Chức năng này sử dụng hiệu ứng Coanda để nhanh chóng đạt đến nhiệt độ cài đặt. Gió hồi từ 2 hướng và quạt dòng chéo gia tăng lượng gió tuần hoàn khắp phòng. |
![]() Chức năng này tái tạo nhịp tự nhiên của gió. Với kiểu luồng gió này, ngay cả những người nhạy cảm với gió lùa cũng sẽ cảm thấy thoải mái khi gió thổi trực tiếp vào người. |
![]() Nếu không có chuyển động trong phòng -> Nhiệt độ có thể tăng 2°C.
Nếu không có chuyển động từ 1 đến 3 giờ -> Tắt máy. |
![]() Cánh đảo hướng gió đơn điều chỉnh miệng gió đạt hình dạng tối ưu nhất.
|
![]() Cánh hướng dòng rộng cung cấp luồng gió trải rộng hiệu quả đến khắp nơi trong phòng bất kể vị trí lắp đặt dàn lạnh.
|
![]() Chức năng này kết hợp đảo gió theo phương ngang và phương đứng để phân phối gió đến mọi góc phòng, ngay cả đối với các không gian lớn. Cánh đảo gió và cánh hướng dòng hoạt động luân phiên
|
![]() Chức năng này tự động di chuyển cánh đảo gió lên xuống để phân phối gió khắp phòng.
|
![]() Chức năng này tự động di chuyển cánh đảo gió sang 2 bên để phân phối gió khắp phòng.
|
![]() Mắt thần phát hiện và điều khiển gió thổi trực tiếp vào người.
|
![]() Mắt thần dò tìm trong một khu vực và điều khiển gió tránh thổi trục tiếp vào người.
|
![]() Chức năng khử ẩm này ổn định nhiệt độ phòng và ngăn hiện tượng quá lạnh, ngay cả đối với người đặc biệt nhạy cảm với gió lạnh.
|
![]() Chức năng kết hợp giữa làm lạnh và giảm độ ẩm trong không khí bằng cách làm lạnh ở tốc độ gió thấp, mang lại nhiệt độ phòng thấp hơn.
|
![]() Sau khi xả đá hoặc khi khởi động chế độ sưởi, không khí được làm ấm trước khi thổi ra để ngăn gió lạnh gây khó chịu.
|
![]() Bộ vi xử lý của bo mạch tự động điều khiển tốc độ quạt để điều chỉnh nhiệt độ phòng về nhiệt độ cài đặt.
|
![]() Chế độ v
|
![]() Chức năng này tự động chọn chế độ làm lạnh hoặc sưởi ấm dựa vào nhiệt độ phòng khi khởi động.
|
![]() Độ ồn dàn lạnh khi hoạt động sẽ êm hơn so với mức tốc độ quạt thấp khi được cài đặt từ điều khiển từ xa.
|
![]() Độ ồn hoạt động của dàn nóng có thể giảm xuống thấp hơn so với hoạt động định mức khi cài đặt trên điều khiển từ xa
|
![]() Sau khi máy dừng hoạt động, chức năng này sẽ tự động quét bụi khỏi phin lọc thô và thu vào hộp. Chức năng giúp duy trì hiệu suất của phin lọc và hiệu suất năng lượng.
|
![]() Phin lọc này loại bỏ những thành phần trong không khí như bụi, phấn hoa và khói thuốc cũng như vi khuẩn và vi rút.
|
![]() Phin lọc này phân hủy mùi hôi và loại bỏ vi khuẩn và vi rút. Sức mạnh diệt khuẩn được duy trì bằng cách phơi phin lọc dưới ánh nắng mặt trời mỗi 6 tháng.
|
![]() Tự động vận hành quạt trong 1 tiếng đồng hồ khi chế độ làm lạnh hoặc làm khô kết thúc. Gió sẽ ngăn sự phát triển của ẩm mốc và mùi hôi bên trong dàn lạnh.
|
![]() Thiết kết mặt nạ phẳng dễ dàng lau chùi chỉ bằng khăn mỏng. Mặt nạ phẳng cũng dễ dàng tháo ra để vệ sinh toàn bộ.
|
![]() Điều khiển tối ưu hướng gió ngang bất kể vị trí đặt dàn lạnh.
|
![]() Màn hình LCD hiển thị những thông tin khác nhau bao gồm tổng lượng điện năng tiêu thụ trong nhiều ngày.
|
![]() Độ sáng đèn hoạt động tại dàn lạnh có thể được điều chỉnh Cao, Thấp hoặc Tắt.
|
![]() Chế độ này giới hạn lượng điện tiêu thụ tối đa và tổng lượng điện tiêu thụ tránh quá tải cho cầu dao.
|
![]() Chế độ này giới hạn dòng điện và điện năng tiêu thụ tối đa để ngăn ngừa quá tải cho cầu dao
|
![]() Làm lạnh/Sưởi nhanh trong 20 phút khi bạn muốn thay đổi nhiệt độ phòng một cách nhanh chóng.
|
![]() Điều khiển từ xa có các nút phát sáng
|
![]() Điều khiển bằng điện thoại
|
![]() Máy điều hòa có thể được Tắt/Mở thuận tiện bằng tay trong trường hợp điều khiển từ xa bị mất hoặc hết pin.
|
![]() Giữ nhiệt độ và độ ẩm ở mức phù hợp cho một giấc ngủ thoải mái và thức dậy sảng khoái sáng hôm sau.
|
![]() Nhanh chóng làm ấm khu vực xung quanh dàn sưởi khi chế độ được kích hoạt, đảm bảo mang đến cho bạn buổi sang ấm áp cho một khởi đầu tuyệt vời. |
![]() Chế độ cài đặt thời gian này có thể Mở và Tắt máy điều hòa trong khoảng thời gian 24 giờ.
|
![]() Máy điều hòa tự động Mở/Tắt vào buổi sáng hoặc buổi tối theo giờ đã cài đặt.
|
Chức năng này giúp khóa hoạt động của điều khiển từ xa, tránh trẻ em làm ảnh hưởng đến vận hành của máy.
|
![]() Tự động vận hành máy điều hòa và trở về thông số cài đặt gần nhất sau khi nguồn điện được phục hồi.
|
![]() Mã lỗi được hiển thị trên điều khiển từ xa, giúp việc bảo trì được nhanh chóng và dễ dàng
|
![]() Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được xử lý bằng cách phủ lên bề mặt một lớp nhựa a-cri-lích mỏng giúp tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối.
|
![]() Chế độ này giúp duy trì hiệu suất của mấy điều hòa.
|
![]() Urusara 7 là máy điều hòa không khí đầu tiên trên thế giới sử dụng môi chất lạnh thế hệ mới R-32. R-32 không chứa chất gây suy giảm tầng ozone và giảm thiếu khả năng làm nóng trái đất đến 70% so với R-22 và R-410A. |
Thông số kỹ thuật
Tên Model | Dàn lạnh | FTXZ25NVMV | FTXZ35NVMV | FTXZ50NVMV | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Dàn nóng | RXZ25NVMV | RXZ35NVMV | RXZ50NVMV | |||
Công suất | Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
kW | 2.45 (0.6-3.9) | 3.45 (0.6-5.3) | 4.95 (0.6-5.8) |
Sưởi ấm | 3.6 (0.6-7.5) | 5.0 (0.6-9.0) | 6.3 (0.6-9.4) | |||
Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
Btu/h | 8,400 (2,000-13,300) | 11,800 (2,000-18,100) | 16,900 (2,000-19,800) | |
Sưởi ấm | 12,300 (2,000-25,600) | 17,100 (2,000-30,700) | 21,500 (2,000-32,100) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
W | 430 (110-880) | 680 (110-1,330) | 1,150 (110-1,600) |
Sưởi ấm | 620 (100-2,010) | 1,000 (100-2,530) | 1,410 (100-2,640) | |||
COP | Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
W/W | 5.70 (5.45-4.43) | 5.07 (5.45-3.98) | 4.30 (5.45-3.63) |
Sưởi ấm | 5.81 (6.00-3.73) | 5.00 (6.00-3.56) | 4.47 (6.00-3.56) | |||
CSPF | 7.04 | 6.89 | 6.29 | |||
Mức hiệu suất năng lượng | Làm lạnh | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ||
Sưởi ấm | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | |||
Dàn Lạnh | FTXZ25NVMV | FTXZ35NVMV | FTXZ50NVMV | |||
Độ ồn (Cao/Thấp/Cực thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 38/26/19 | 42/27/19 | 47/30/23 | |
Sưởi ấm | 39/28/19 | 42/29/19 | 44/31/24 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 295 x 798 x 370 | ||||
Dàn Nóng | RXZ25NVMV | RXZ35NVMV | RXZ50NVMV | |||
Độ ồn (Cao/Thấp/Cực thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 46 | 48 | 49 | |
Sưởi ấm | 46 | 48 | 50 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 595 x 795 x 300 |
Điều kiện đo:
- Công suất lạnh dựa trên: nhiệt độ trong nhà 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB; chiều dài đường ống 7.5 m.
- Công suất sưởi dựa trên: nhiệt độ trong nhà 20°CDB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB; chiều dài đường ống 7.5 m.
- Độ ồn tương ứng với các điều kiện nhiệt độ 1 và 2 nêu trên. Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong hoạt động thực tế, giá trị này có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.