Điều hòa Daikin ATKC Series – Inverter – R32 – Một chiều lạnh
Dòng sản phẩm mới ATKC với mặt nạ Coanda thiết kế thông minh nâng luồng gió lên trên trần, luồng gió thổi xa đến 9m giúp mát lạnh đều khắp phòng.
Tính năng sản phẩm
![]() Cánh đảo hướng gió đơn điều chỉnh miệng gió đạt hình dạng tối ưu nhất.
|
![]() Cánh hướng dòng rộng cung cấp luồng gió trải rộng hiệu quả đến khắp nơi trong phòng bất kể vị trí lắp đặt dàn lạnh.
|
![]() Chức năng này tự động di chuyển cánh đảo gió lên xuống để phân phối gió khắp phòng.
|
![]() Mặt nạ được thiết kế thông minh tạo ra luồng gió dựa trên hiệu ứng Coanda giúp tránh gió lùa trực tiếp vào cơ thể và mang lại không khí thoải mái đều khắp phòng.
|
![]() Dòng máy ATKC cho phép lựa chọn 5 tốc độ quạt, Yên lặng hoặc tự động. Cài đặt chế độ dàn lạnh hoạt động êm sẽ giúp độ ồn giảm đến 6 dB(A) mang đến cho bạn giấc ngủ ngon.
|
![]() Mắt thần thông minh với cảm biến hông ngoại có thể phát hiện chuyển động của người. Nếu không có người trong phòng trong hơn 20 phút, khi không có chuyển động, nó sẽ điều chỉnh nhiệt độ lên 2°C để tiết kiệm điện năng.
|
![]() Bộ vi xử lý của bo mạch tự động điều khiển tốc độ quạt để điều chỉnh nhiệt độ phòng về nhiệt độ cài đặt.
|
![]() Bộ vi xử lý của bo mạch sẽ hoạt động để làm giảm độ ẩm trong khi vẫn có thể duy trì nhiệt độ phù hợp nhất. Chế độ này sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ và tốc độ quạt.
|
![]() Độ ồn hoạt động của dàn nóng có thể giảm xuống thấp hơn so với hoạt động định mức khi cài đặt trên điều khiển từ xa
|
![]() Phin lọc này phân hủy mùi hôi và loại bỏ vi khuẩn và vi rút. Sức mạnh diệt khuẩn được duy trì bằng cách phơi phin lọc dưới ánh nắng mặt trời mỗi 6 tháng.
|
![]() Máng nước xả là nơi tập trung nước ngưng tụ từ dàn trao đổi nhiệt chảy vào. Máng nước xả có thể tháo rời giúp làm giảm thời gian vệ sinh và đảm bảo công việc vệ sinh được thực hiện sạch sẽ hơn.
|
![]() Phin lọc PM 2.5
|
![]() Thiết kết mặt nạ phẳng dễ dàng lau chùi chỉ bằng khăn mỏng. Mặt nạ phẳng cũng dễ dàng tháo ra để vệ sinh toàn bộ.
|
![]() Chế độ này giới hạn lượng điện tiêu thụ tối đa và tổng lượng điện tiêu thụ tránh quá tải cho cầu dao.
|
![]() Chế độ này giới hạn dòng điện và điện năng tiêu thụ tối đa để ngăn ngừa quá tải cho cầu dao
|
![]() Máy điều hòa không khí inverter vận hành ở công suất tối đa ngay khi khởi động để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt.
|
![]() Máy điều hòa có thể được Tắt/Mở thuận tiện bằng tay trong trường hợp điều khiển từ xa bị mất hoặc hết pin.
|
![]() Với điều khiển thông minh của Daikin, bạn có thể điều khiển máy điều hòa không khí Inverter từ bất cứ đâu, duy trì không gian thoải mái tiện nghi đồng thời tiết kiệm điện năng. Ứng dụng cho phép điều khiển tại nhà hoặc vắng nhà và lập lịch hàng tuần.
|
![]() Để ứng phó với tình trạng biến đổi khí hậu, Daikin đã sử dụng R-32 – Môi chất lạnh thế hệ mới, không gây suy giảm tầng ozone và có chỉ số làm nóng trái đất thấp.
|
![]() Máy điều hòa tự động Mở/Tắt vào buổi sáng hoặc buổi tối theo giờ đã cài đặt.
|
![]() Chức năng này điều chỉnh nhiệt độ tránh hiện tượng quá lạnh hoặc quá nóng, giúp bạn có một giấc ngủ ngon.
|
![]() Tự động vận hành máy điều hòa và trở về thông số cài đặt gần nhất sau khi nguồn điện được phục hồi.
|
![]() Mã lỗi được hiển thị trên điều khiển từ xa, giúp việc bảo trì được nhanh chóng và dễ dàng
|
![]() Bề mặt cánh tản nhiệt dàn nóng được phủ lớp nhựa acrylic làm tăng cường khả năng chống lại mưa axít và hơi muối. Kế đến là lớp màng có khả năng thấm nước có tác dụng chống rỉ sét gây ra do nước đọng.
|
![]() Mạch điện tử có độ bền cao có thể chịu được điện áp đến 440V, loại bỏ nhu cầu sử dụng ổn áp.
|
Thông số kỹ thuật
Tên Model | Dàn lạnh | ATKC25TVMV | ATKC35TVMV | |
ATKC25TAVMV | ATKC35TAVMV | |||
Dàn nóng | RKC25TVMV | RKC35TVMV | ||
RKC25TAVMV | RKC35TAVMV | |||
Công suất làm lạnh | Danh định (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 2.5 (1.0 – 3.4) | 3.5 (1.3 – 4.1) |
Btu/h | 8,500 (3,400 – 11,600) | 11,900 (4,400 – 14,000) | ||
Công suất điện tiêu thụ | Danh định (Tối thiểu – Tối đa) |
W | 680 (210 – 1,100) | 960 (250 – 1,455) |
CSPF | 5.7 | 5.65 | ||
Mức hiệu suất năng lượng | ★★★★★ | ★★★★★ | ||
Dàn lạnh | ATKC25TVMV | ATKC35TVMV | ||
ATKC25TAVMV | ATKC35TAVMV | |||
Độ ồn | Cao/Thấp/Cực thấp | dB(A) | 38/33/25/19 | 39/34/26/22 |
Kích thước | Cao x Rộng x Dày | mm | 285 x 770 x 226 | |
Dàn nóng | RKC25TVMV | RKC35TVMV | ||
RKC25TAVMV | RKC35TAVMV | |||
Độ ồn | Cao/Thấp/Cực thấp | dB(A) | 47/44 | 49/45 |
Kích thước | Cao x Rộng x Dày | mm | 550 x 658 x 275 |
Lưu ý:
Các giá trị trên ứng với điều kiện hoạt động ở áp điện 220V, 50Hz.
Điều kiện đo:
- Công suất lạnh dựa trên: nhiệt độ trong nhà 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB; chiều dài đường ống 7.5m.
- Độ ồn tương ứng với điều kiện nhiệt độ 1 nêu trên. Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong hoạt động thực tế, giá trị này có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh