Điều hòa Daikin FTHF series – Inverter – R32 – Hai chiều Lạnh/Sưởi
Đặc trưng của dòng sản phẩm FTHF là sử dụng hiệu ứng Coanda là hiện tượng quỹ đạo chuyển động của dòng khí hay dòng chất lỏng bị thay đổi để xuôi theo hướng bề mặt cong mà dòng chảy đó tiếp xúc. Chúng tôi đã vận dụng hiện tượng này để điều khiển luồng gió chuyển động sát bề mặt của tường hoặc trần trong phòng giảm thiểu luồng gió thổi trực tiếp vào cơ thể.
Tính năng sản phẩm
![]() Cánh đảo hướng gió kép giúp trải rộng không khí lạnh đến các góc phòng. Cánh đảo gió cũng có thể hướng gió ấm trực tiếp xuống sàn khi vận hành ché độ sưởi.
|
![]() Cánh đảo hướng gió đơn điều chỉnh miệng gió đạt hình dạng tối ưu nhất.
|
![]() Chức năng này sử dụng hiệu ứng Coanda để nhanh chóng đạt đến nhiệt độ cài đặt. Gió hồi 2 hướng và quạt dòng chéo gia tăng luồng gió tuần hoàn khắp phòng.
|
![]() Chức năng này tái tạo nhịp tự nhiên của gió. Với kiểu luồng gió này, ngay cả những người nhạy cảm với gió lùa cũng cảm thấy thoải mái khi gió thổi trực tiếp vào người.
|
![]() Cánh hướng dòng rộng cung cấp luồng gió trải rộng hiệu quả đến khắp nơi trong phòng bất kể vị trí lắp đặt dàn lạnh.
|
![]() Chức năng này tự động di chuyển cánh đảo gió lên xuống để phân phối gió khắp phòng.
|
![]() Chức năng này kết hợp đảo gió theo phương ngang và phương đứng để phân phối gió đến mọi góc phòng, ngay cả đối với các không gian lớn. Cánh đảo gió và cánh hướng dòng hoạt động luân phiên.
|
![]() Máy điều hòa không khí inverter điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không inverter.
|
![]() Nếu không có chueyern động trong phòng > Nhiệt độ có thể tăng 2oC. Nếu không có chuyển động từ 1 đến 3 giờ > tắt máy
|
![]() Mắt thần thông minh ngăn hao phí điện năng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại phát hiện chuyển động của người trong phòng.
|
![]() Mắt thần dò tìm trong khu vực và điều khiển gió tránh thổi trực tiếp vào người.
|
![]() Bộ vi xử lý của bo mạch tự động điều khiển tốc độ quạt để điều chỉnh nhiệt độ phòng về nhiệt độ cài đặt.
|
![]() Chế độ vận hành không làm lạnh, chỉ chạy quạt.
|
![]() Chức năng này tự động chọn chế độ làm lạnh hoặc sưởi ấm dựa vào nhiệt độ phòng khi khởi động.
|
![]() Độ ồn hoạt động của dàn nóng có thể giảm xuống thấp hơn so với hoạt động định mức khi cài đặt trên điều khiển từ xa
|
![]() Với quạt cấp thấp nhất, model công suất 2.5 kW có âm thanh khi vận hành chỉ 25 dB(A).
Khi lựa chọn chế độ dàn nóng/dàn lạnh hoạt động êm độ ồn giảm từ 3 đến 4 dB(A), mang đến cho bạn giấc ngủ ngon. |
![]() Bộ vi xử lý của bo mạch sẽ hoạt động để làm giảm độ ẩm trong khi vẫn có thể duy trì nhiệt độ phù hợp nhất. Chế độ này sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ và tốc độ quạt.
|
![]() Phin lọc này loại bỏ những thành phần trong không khí như bụi, phấn hoa và khói thuốc cũng như vi khuẩn và vi rút.
|
![]() Thiết kết mặt nạ phẳng dễ dàng lau chùi chỉ bằng khăn mỏng. Mặt nạ phẳng cũng dễ dàng tháo ra để vệ sinh toàn bộ.
|
![]() Tinh lọc không khí bằng công nghệ khử mùi từ phin lọc Apatit Titan.
Trong khi các lớp vi sợi kích cỡ micromet của phin lọc giữ bụi lại thì Apatit Titan có tác dụng hấp thụ các chất gây dị ứng và khử mùi hôi. Mang lại cho gia đình bạn một bầu không khí trong lành. Phin lọc này sử dụng hiệu quả trong khoảng 3 năm nếu được vệ sinh 6 tháng một lần. |
![]() Điều khiển từ xa có đèn nền
|
![]() Mặt nạ Coanda thổi luồng gió hướng lên cao, luồng gió được làm lạnh ở phía gần trần, và sau đó phủ xuống bên dưới, tạo ra môi trường tiện nghi và giảm gió lạnh thổi vào người.
|
![]() Máy điều hòa không khí inverter vận hành ở công suất tối đa ngay khi khởi động để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt.
|
![]() Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy điều hòa không khí inverter sẽ hạ công suất để duy trì nhiệt độ phòng, giúp tiết kiệm điện hơn so với máy điều hòa không khí không inverter.
|
![]() Với điều khiển thông minh của Daikin, bạn có thể điều khiển máy điều hòa không khí Inverter từ bất cứ đâu, duy trì không gian thoải mái tiện nghi đồng thời tiết kiệm điện năng. Ứng dụng cho phép điều khiển tại nhà hoặc vắng nhà và lập lịch hàng tuần.
|
![]() Máy điều hòa có thể được Tắt/Mở thuận tiện bằng tay trong trường hợp điều khiển từ xa bị mất hoặc hết pin.
|
![]() Điều khiển từ xa không dây có thể vận hành các chức năng chính trong khoảng cách 7m.
|
![]() Máy điều hòa tự động Mở/Tắt vào buổi sáng hoặc buổi tối theo giờ đã cài đặt.
|
![]() Chức năng này điều chỉnh nhiệt độ tránh hiện tượng quá lạnh hoặc quá nóng, giúp bạn có một giấc ngủ ngon.
|
![]() Tự động vận hành máy điều hòa và trở về thông số cài đặt gần nhất sau khi nguồn điện được phục hồi.
|
![]() Mã lỗi được hiển thị trên điều khiển từ xa, giúp việc bảo trì được nhanh chóng và dễ dàng
|
![]() Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được xử lý bằng cách phủ lên bề mặt một lớp nhựa a-cri-lích mỏng giúp tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối.
|
Thông số kỹ thuật
Tên Model | Dàn lạnh | FTHF25RVMV | FTHF35RVMV | FTHF50RVMV | FTHF60RVMV | FTHF71RVMV | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dàn nóng | RHF25RVMV | RHF35RVMV | RHF50RVMV | RHF60RVMV | RHF71RVMV | |||
Công suất | Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
kW | 2.5 (1.0-3.4) | 3.5 (1.2-3.8) | 5.0 (1.6-6.0) | 6.0 (1.6-6.7) | 7.1 (2.1-7.5) |
Sưởi ấm | 2.5 (1.0-3.4) | 3.5 (1.2-3.8) | 5.0 (1.6-6.0) | 6.0 (1.6-6.7) | 7.1 (2.1-7.5) | |||
Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
Btu/h | 8,500 (3,400-11,600) | 11,900 (4,100-13,000) | 17,700 (5,500-20,500) | 20,500 (5,500-22,900) | 24,200 (7,200-25,600) | |
Sưởi ấm | 8,500 (3,400-11,600) | 11,900 (4,100-13,000) | 17,700 (5,500-20,500) | 20,500 (5,500-22,900) | 24,200 (7,200-25,600) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
W | 610 (200-1,170) | 980 (200-1,440) | 1,315 (350-1,740) | 1,740 (360-1,950) | 2,370 (700-2,500) |
Sưởi ấm | 610 (210-1,170) | 980 (230-1,120) | 1,315 (350-1,740) | 1,740 (360-1,950) | 2,370 (700-2,500) | |||
CSPF | 6.00 | 5.30 | 6.30 | 5.70 | 5.50 | |||
Mức hiệu suất năng lượng | Làm lạnh | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ||
Sưởi ấm | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | |||
Dàn Lạnh | FTHF25RVMV | FTHF35RVMV | FTHF50RVMV | FTHF60RVMV | FTHF71RVMV | |||
Độ ồn (Cao/Thấp/Cực thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 40/35/29/25 | 41/36/30/26 | 44/40/35/28 | 44/41/36/30 | 46/42/37/31 | |
Sưởi ấm | 40/35/30/27 | 41/36/31/28 | 44/40/35/32 | 44/40/35/32 | 46/42/37/34 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 283 x 770 x 226 | 295 x 990 x 266 | |||||
Dàn Nóng | RHF25RVMV | RHF35RVMV | RHF50RVMV | RHF60RVMV | RHF71RVMV | |||
Độ ồn (Cao/Thấp/Cực thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 48/44 | 48/45 | 47/44 | 47/44 | 51/45 | |
Sưởi ấm | 48/44 | 48/45 | 48/45 | 49/45 | 52/46 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 x 658 x 275 | 595 x 845 x 300 | |||||
Dãy hoạt động |
Làm lạnh | oCDB | 10 – 46 | |||||
Sưởi ấm | oCWB | 2 – 20 |
Điều kiện đo
- Công suất lạnh dựa trên: nhiệt độ trong nhà 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB; chiều dài đường ống 7.5 m.
- Công suất sưởi dựa trên: nhiệt độ trong nhà 20°CDB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB; chiều dài đường ống 7.5 m.
- Độ ồn tương ứng với điều kiện nhiệt độ 1 và 2 nêu trên. Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong hoạt động thực tế, giá trị này có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
- CSPF dựa trên các điều kiện tiêu chuẩn của TCVN 7830:2015.