Điều hòa Daikin FTKJ Series (Thiết kế châu Âu)
Sự kết hợp hoàn hảo của công nghệ tốt nhất và thiết kế đẹp nhất cho ra sản phẩm tốt hơn bao giờ hết.
Tính năng sản phẩm
Cánh đảo hướng gió kép
Cánh đảo hướng gió kép giúp trải rộng không khí lạnh đến các góc phòng. Cánh đảo gió cũng có thể hướng gió ấm trực tiếp xuống sàn khi vận hành chế độ sưởi.
|
Cánh hướng dòng rộng
Cánh hướng dòng rộng cung cấp luồng gió trải rộng hiệu quả đến khắp nơi trong phòng bất kể vị trí lắp đặt dàn lạnh.
|
Đảo gió tự động theo phương đứng (lên và xuống)
Chức năng này tự động di chuyển cánh đảo gió lên xuống để phân phối gió khắp phòng.
|
Đảo gió tự động theo phương ngang (trái và phải)
Chức năng này tự động di chuyển cánh đảo gió sang 2 bên để phân phối gió khắp phòng.
|
Luồng gió 3D
Kết hợp đảo gió tự động theo phương đứng và phương ngang, luân chuyển không khí đến mọi nơi trong phòng tạo ra nhiệt độ đồng nhất ở những không gian lớn.
|
Chế độ gió dễ chịu
Chế độ gió dễ chịu
|
Dàn lạnh hoạt động êm
Độ ồn dàn lạnh khi hoạt động sẽ êm hơn so với mức tốc độ quạt thấp khi được cài đặt từ điều khiển từ xa.
|
Tốc độ quạt tự động
Bộ vi xử lý của bo mạch tự động điều khiển tốc độ quạt để điều chỉnh nhiệt độ phòng về nhiệt độ cài đặt.
|
Mắt thần thông minh 2 khu vực (Chế độ tập trung và thoải mái)
1- Tập trung: Cảm biến hồng ngoại của mắt thần thông minh 2 khu vực điều khiển theo 2 cách.
2- Thoải mái: Mắt thần thổi gió ra xa người trong phòng để tránh gió lùa. |
Chế độ khử ẩm
Bộ vi xử lý của bo mạch sẽ hoạt động để làm giảm độ ẩm trong khi vẫn có thể duy trì nhiệt độ phù hợp nhất. Chế độ này sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ và tốc độ quạt.
|
Dàn nóng hoạt động êm
Độ ồn hoạt động của dàn nóng có thể giảm xuống thấp hơn so với hoạt động định mức khi cài đặt trên điều khiển từ xa
|
Phin lọc khử mùi Apatit Titan
Phin lọc này phân hủy mùi hôi và loại bỏ vi khuẩn và vi rút. Sức mạnh diệt khuẩn được duy trì bằng cách phơi phin lọc dưới ánh nắng mặt trời mỗi 6 tháng.
|
Mặt nạ phẳng dễ lau chùi
Thiết kết mặt nạ phẳng dễ dàng lau chùi chỉ bằng khăn mỏng. Mặt nạ phẳng cũng dễ dàng tháo ra để vệ sinh toàn bộ.
|
Phin lọc PM 2.5 (Tùy chọn)
Phin lọc PM 2.5
|
Chế độ chờ tiết kiệm điện
Chế độ này giới hạn lượng điện tiêu thụ tối đa và tổng lượng điện tiêu thụ tránh quá tải cho cầu dao.
|
Chế độ tiết kiệm
Chế độ này giới hạn dòng điện và điện năng tiêu thụ tối đa để ngăn ngừa quá tải cho cầu dao
|
Hoạt động biến tần mạnh mẽ
Làm lạnh/Sưởi nhanh trong 20 phút khi bạn muốn thay đổi nhiệt độ phòng một cách nhanh chóng.
|
Điều khiển từ xa có đèn nền
Điều khiển từ xa có đèn nền
|
Điều khiển qua điện thoại thông minh (Tùy chọn)
|
Nút Tắt/Mở trên dàn lạnh
Máy điều hòa có thể được Tắt/Mở thuận tiện bằng tay trong trường hợp điều khiển từ xa bị mất hoặc hết pin.
|
Cài đặt thời gian Mở/Tắt 24 giờ
Chế độ cài đặt thời gian này có thể Mở và Tắt máy điều hòa trong khoảng thời gian 24 giờ.
|
Cài đặt thời gian Mở/Tắt đếm ngược
Máy điều hòa tự động Mở/Tắt vào buổi sáng hoặc buổi tối theo giờ đã cài đặt.
|
Cài đặt thời gian Mở/Tắt hàng tuần
Cài đặt lịch cho ngày, giờ và nhiệt độ phù hợp với thời gian sinh hoạt (có thể lập 4 cài đặt cho một ngày
|
Chế độ cài đặt ban đêm
Chức năng này điều chỉnh nhiệt độ tránh hiện tượng quá lạnh hoặc quá nóng, giúp bạn có một giấc ngủ ngon.
|
Tự khởi động lại sau khi mất điện
Tự động vận hành máy điều hòa và trở về thông số cài đặt gần nhất sau khi nguồn điện được phục hồi.
|
Tự chẩn đoán sự cố
Mã lỗi được hiển thị trên điều khiển từ xa, giúp việc bảo trì được nhanh chóng và dễ dàng
|
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được xử lý bằng cách phủ lên bề mặt một lớp nhựa a-cri-lích mỏng giúp tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối.
|
Thông số kỹ thuật
Tên Model | Dàn lạnh | FTKJ25NVMVS | FTKJ35NVMVS | FTKJ50NVMVS | |
FTKJ25NVMVW | FTKJ35NVMVW | FTKJ50NVMVW | |||
Dàn nóng | RKJ25NVMV | RKJ35NVMV | RKJ50NVMV | ||
Công suất làm lạnh | Danh định (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 2.5 (1.2-3.4) | 3.5 (1.3-4.1) | 5.2 (1.7-5.5) |
Btu/h | 8,500 (4,100-11,600) | 11,900 (4,400-14,000) | 17,700 (5,800-18,800) | ||
Công suất điện tiêu thụ | Danh định | W | 520 | 855 | 1,450 |
COP | W/W | 4.81 | 4.09 | 3.59 | |
CSPF | 6.06 | 6 | 6 | ||
Mức hiệu suất năng lượng | Cooling | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | |
Dàn lạnh | FTKJ25NVMVS | FTKJ35NVMVS | FTKJ50NVMVS | ||
FTKJ25NVMVW | FTKJ35NVMVW | FTKJ50NVMVW | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 303 x 998 x 212 | |||
Độ ồn (Cao/Thấp) | 38/19 | 45/20 | 46/29 | ||
Dàn nóng |
RKJ25NVMV | RKJ35NVMV | RKJ50NVMV | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 x 765 x 285 | 735 x 825 x 300 | ||
Độ ồn (Cao/Thấp) | 46/43 | 47/44 | 49/44 |
- Công suất làm lạnh ứng với: nhiệt độ trong phòng 27 CDB, 19 CWB; nhiệt độ ngoài trời 35 CDB; chiều dài đường ống tương đương 7.5 m.
- Độ ồn dựa trên điều kiện nhiệt độ như 1. ở trên. Đây là giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong quá trình hoạt động thực tế có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
- Các giá trị trên dựa vào vận hành ở nguồn điện 220V, 50Hz.