Điều hòa Daikin FTXV Series – Inverter – R32 – Hai chiều Lạnh/Sưởi
Máy điều hòa không khí daikin inverter nổi tiếng với khả năng điều khiển nhiệt độ chính xác.
Hiệu suất vượt trội của dòng máy này có thể cắt giảm hóa đơn tiền điện đáng kể so với dòng máy không inverter. Điều khiển nhiệt độ chính xác gia tăng mức độ thoải mái, hoạt động mạnh mẽ hơn chỉ bằng một nút bấm.
Tính năng sản phẩm
![]() Cánh đảo hướng gió đơn điều chỉnh miệng gió đạt hình dạng tối ưu nhất. Tính năng chỉ có ở dòng FTXV 25/35.
|
![]() Cánh đảo hướng gió kép giúp trải rộng không khí lạnh đến các góc phòng. Cánh đảo gió cũng có thể hướng gió ấm trực tiếp xuống sàn khi vận hành ché độ sưởi. Tính năng chỉ có ở dòng FTXV 50/60/71.
|
![]() Cánh hướng dòng rộng cung cấp luồng gió trải rộng hiệu quả đến khắp nơi trong phòng bất kể vị trí lắp đặt dàn lạnh.
|
![]() Chức năng này tự động di chuyển cánh đảo gió lên xuống để phân phối gió khắp phòng.
|
![]() Chức năng này tự động di chuyển cánh đảo gió sang 2 bên để phân phối gió khắp phòng.
|
![]() Luồng gió 3 chiều kết hợp đảo gió tự động theo phương đứng và phương ngang, luân chuyển không khí đến mọi nơi trong phòng tạo ra nhiệt độ đồng nhất ở những không gian lớn. Chức năng này có ở model FTXV50/60.
|
![]() Máy điều hòa không khí inverter điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không inverter.
|
![]() Cảm biến hồng ngoại của mắt thần thông minh 2 khu vực điều khiển theo 2 cách. Tính năng chỉ có ở dòng FTXV 25/35.
|
![]() Mắt thần thông minh ngăn hao phí điện năng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại phát hiện chuyển động của người trong phòng. Tính năng chỉ có ở dòng FTXV 50/60/71.
|
![]() Bộ vi xử lý của bo mạch tự động điều khiển tốc độ quạt để điều chỉnh nhiệt độ phòng về nhiệt độ cài đặt.
|
![]() Chế độ vận hành không làm lạnh, chỉ chạy quạt.
|
![]() Chức năng này tự động chọn chế độ làm lạnh hoặc sưởi ấm dựa vào nhiệt độ phòng khi khởi động.
|
![]() Độ ồn dàn lạnh khi hoạt động sẽ êm hơn so với mức tốc độ quạt thấp khi được cài đặt từ điều khiển từ xa.
|
![]() Độ ồn hoạt động của dàn nóng có thể giảm xuống thấp hơn so với hoạt động định mức khi cài đặt trên điều khiển từ xa
|
![]() Khi nhiệt độ ngoài trời thấp, chức năng này sẽ làm nóng trước máy nén để rút ngắn thời gian tạo ra gió ấm
|
![]() Bộ vi xử lý của bo mạch sẽ hoạt động để làm giảm độ ẩm trong khi vẫn có thể duy trì nhiệt độ phù hợp nhất. Chế độ này sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ và tốc độ quạt.
|
![]() Sau khi xả đá hoặc khi khởi động chế độ sưởi, không khí được làm ấm trước khi thổi ra để ngăn gió lạnh gây khó chịu.
|
![]() Phin lọc này loại bỏ những thành phần trong không khí như bụi, phấn hoa và khói thuốc cũng như vi khuẩn và vi rút.
|
![]() Tinh lọc không khí bằng xúc tác quang là công nghệ khử mùi và diệt khuẩn. Apatit Titan là vật liệu xúc tác quang cao cấp với khả năng hấp thụ vượt trội. Khi bụi bẩn được hút vào phin lọc, Apatit Titan sẽ hấp thu và loại bỏ mùi hôi và bụi bẩn một cách hiệu quả.
|
![]() Thiết kết mặt nạ phẳng dễ dàng lau chùi chỉ bằng khăn mỏng. Mặt nạ phẳng cũng dễ dàng tháo ra để vệ sinh toàn bộ.
|
![]() Tính năng hẹn giờ hàng tuần cho phép bạn cài đặt 4 chương trình cho mỗi ngày trong tuần: Bật, tắt, cài đặt nhiệt độ. Tính năng này đồng bộ máy điều hòa với lịch sinh hoạt của gia đình bạn, mang lại sự tiện nghi tối đa. TÍNH NĂNG CHỈ CÓ Ở MODEL FTXV50/60/71
|
![]() Chế độ cài đặt thời gian này có thể Mở và Tắt máy điều hòa trong khoảng thời gian 24 giờ.
|
![]() Máy điều hòa tự động Mở/Tắt vào buổi sáng hoặc buổi tối theo giờ đã cài đặt.
|
![]() Chức năng này điều chỉnh nhiệt độ tránh hiện tượng quá lạnh hoặc quá nóng, giúp bạn có một giấc ngủ ngon.
|
![]() Chế độ này giới hạn lượng điện tiêu thụ tối đa và tổng lượng điện tiêu thụ tránh quá tải cho cầu dao.
|
![]() Chế độ này giới hạn lượng điện tiêu thụ tối đa và tổng lượng điện tiêu thụ tránh quá tải cho cầu dao.
|
![]() Máy điều hòa không khí inverter vận hành ở công suất tối đa ngay khi khởi động để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt.
|
![]() Điều khiển từ xa có đèn nền
|
![]() Với điều khiển thông minh của Daikin, bạn có thể điều khiển máy điều hòa không khí Inverter từ bất cứ đâu, duy trì không gian thoải mái tiện nghi đồng thời tiết kiệm điện năng. Ứng dụng cho phép điều khiển tại nhà hoặc vắng nhà và lập lịch hàng tuần.
|
![]() Máy điều hòa có thể được Tắt/Mở thuận tiện bằng tay trong trường hợp điều khiển từ xa bị mất hoặc hết pin.
|
![]() Điều khiển từ xa không dây có thể vận hành các chức năng chính trong khoảng cách 7m.
|
![]() Điều khiển từ xa có dây thiết kế trang nhã, dễ sử dụng với các nút bấm và màn hình hiển thị cho nhiều nhu cầu sử dụng.
|
![]() Tự động vận hành máy điều hòa và trở về thông số cài đặt gần nhất sau khi nguồn điện được phục hồi.
|
![]() Mã lỗi được hiển thị trên điều khiển từ xa, giúp việc bảo trì được nhanh chóng và dễ dàng
|
![]() Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được xử lý bằng cách phủ lên bề mặt một lớp nhựa a-cri-lích mỏng giúp tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối.
|
![]() Chế độ này giúp duy trì hiệu suất của mấy điều hòa.
|
Thông số kỹ thuật
Tên Model | Dàn lạnh | FTXV25QVMV | FTXV35QVMV | FTXV50QVMV | FTXV60QVMV | FTXV71QVMV | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dàn nóng | RXV25QVMV | RXV35QVMV | RXV50QVMV | RXV60QVMV | RXV71QVMV | |||
Công suất | Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
kW | 2.5 (0.9-3.7) | 3.5 (0.9-4.2) | 5.0 (1.1-6.7) | 6.0 (1.1-7.5) | 7.1 (2.0-8.9) |
Btu/h | 8,500 (3,100-12,600) | 11,900 (3,100-14,300) | 17,100 (3,800-22,900) | 20,500 (3,800 – 25,600) | 24,200 (6,800 – 30,400) | |||
Sưởi ấm | kW | 3.2 (0.9-5.3) | 3.7 (0.9-5.3) | 6.0(1.0-8.0) | 7.2 (1.0-8.6) | 8.0 (2.0-10.6) | ||
Btu/h | 10,900 (3,100-18,100) | 12,600 (3,100-18,100) | 20,500 (3,400-27,300) | 24,600 (3,400 – 29,300) | 27,300 (6,800 – 36,200) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định (Tối thiểu-Tối đa) |
W | 490 (230-1,050) | 810 (230-1,300) | 1,140 (280 – 2,000) | 1,520 (280 – 2,380) | 1,930 (450-3,350) |
Sưởi ấm | 650 (190-1,480) | 770(190-1,440) | 1,330 (220 – 2,350) | 1,740 (220-2,650) | 2,020 (390-3,580) | |||
CSPF | 6.21 | 6.24 | 6.35 | 5.81 | 4.65 | |||
Mức hiệu suất năng lượng | Làm lạnh | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ||
Sưởi ấm | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | |||
Dàn Lạnh | FTXV25QVMV | FTXV35QVMV | FTXV50QVMV | FTXV60QVMV | FTXV71QVMV | |||
Độ ồn (Cao/Thấp/Cực thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 40/25/19 | 42/26/19 | 45/35/28 | 48/36/29 | 49/37/30 | |
Sưởi ấm | 40/28/20 | 42/29/20 | 45/33/28 | 48/33/29 | 49/35/30 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 285 x 770 x 223 | 295 x 990 x 263 | |||||
Dàn Nóng | RXV25QVMV | RXV35QVMV | RXV50QVMV | RXV60QVMV | RXV71QVMV | |||
Độ ồn (Cao/Thấp/Cực thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 47/43 | 49/44 | 47/44 | 49/45 | 53/49 | |
Sưởi ấm | 48/44 | 49/45 | 48/45 | 52/45 | 54/49 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 x 675 x 284 | 695 x 930 x 350 | |||||
Dãy hoạt động |
Làm lạnh | oCDB | -10 to 46 | |||||
Sưởi ấm | oCWB | -15 to 18 |
Điều kiện đo
