MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MUTI
MITSUBISHI HEAVY INDUSTRIES
Made in Thailand
I. CÁC HỆ THỐNG HOẠT ĐỘNG CỦA ĐIỀU HÒA MULTI MITSUBISHI
Điều hòa Multi là bước cải tiến của nhóm điều hòa thông thường gồm 1 dàn nóng có khả năng kết nối với từ 2 dàn lạnh trở lên, nhằm tiết kiệm diện tích lắp đặt và tận dụng khả năng tập trung làm mát phòng ưu tiên nhờ sử dụng hệ số làm lạnh không đồng thời. Điều hòa dân dụng Multi Mitsubishi Heavy được thiết kế đa dạng về kiểu dáng, chức năng, công suất – Đáp ứng mọi nhu cầu và phù hợp với nhiều không gian.
HỆ THỐNG HOẠT ĐỘNG ĐỘC LẬP SMC MULTI |
HỆ THỐNG HOẠT ĐỘNG ĐỒNG THỜI FDC MULTI |
Hệ thống cho phép kết nối 1 DÀN NÓNG với tối đa 6 DÀN LẠNH
Dãy công suất dàn nóng đa dạng với 8 loại: SCM40ZM-S, SCM45ZM-S, SCM50ZM-S, SCM60ZM-S, SCM71ZM-S, SCM80ZM-S, SCM100ZM-S, SCM125ZM-S. Có thể kết nối tổng công suất dàn lạnh từ 6.0kW đến 19.5kW |
Hệ thống cho phép kết nối 1 DÀN NÓNG với tối đa 4 DÀN LẠNH
Dãy công suất dàn nóng đa dạng với 6 loại có công suất từ 7.1kW đến 24kW |
• Thích hợp cho căn hộ chung cư, biệt thự, khách sạn…
• Có thể kết nối công suất dàn lạnh lên đến 160% • Lựa chọn được nhiều kiểu dàn lạnh và bộ điều khiển khác nhau • Tiết kiệm không gian lắp đặt giàn nóng • Đạt tiêu chuẩn chất lượng châu Âu hạng A về Tiết Kiệm Năng Lượng |
• Thích hợp cho văn phòng, nhà xưởng,…nơi cùng một không gian lắp đặt
• Kiểu dàn lạnh đa dạng • Có thể kết nối cùng một thiết bị điều khiển • Tiết kiệm không gian lắp đặt dàn nóng • Đạt tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu hạng A về Tiết Kiệm Năng Lượng. |
II. HỆ THỐNG ĐA KẾT NỐI HOẠT ĐỘNG ĐỘC LẬP SCM
DÀN NÓNG
Công nghệ tiết kiệm năng lượng SEER/SCOP cao nhất
Dòng sản phẩm mới của Mitsubishi Heavy Industries với hệ thống đa kết nối SCM40 ~ 125ZM-S đạt mức năng lượng cao nhất của SEER/ SCOP trong lĩnh vực máy điều hòa không khí với sự cải tiến cho cả dàn nóng và dàn lạnh (Series SRK).
Dàn nóng được sử dụng máy nén công nghệ tiên tiến với điều khiển biến tần mới (điều khiển vecter) và cấu hình cánh tản nhiệt dạng M mới làm cải thiện hiệu suất tối ưu hơn.
Dàn lạnh được thiết kế dàn trao đổi nhiệt mới với sự cải tiến hệ thống luồng phân phối khí tối ưu.
Hệ thống dàn nóng công suất cao, hoạt động hiệu quả và độ ồn cực nhỏ với 8 kích cỡ và có thể kết hợp lên đến 6 dàn lạnh.
|
![]() |
|
![]() |
|
![]() |
|
![]() Min.4 ~ Max.6 (125ZM) |
Chiều dài đường ống
Giới hạn: Chiều dài đường ống Ga và dộ cao chênh lệch tối đa của dàn nóng theo bảng sau:
SCM40/45ZM-S | SCM50/60ZM-S | SCM71/80ZM-S | SCM100/125ZM-S | ||
Chiều dài cho 1 dàn lạnh | dưới 25m | dưới 25m | dưới 25m | dưới 25m | |
Tổng chiều dài đường ống | dưới 30m | dưới 40m | dưới 70m | dưới 90m | |
Độ cao chên lệch | Từ dàn lạnh thấp nhất (A) | dưới 15m | dưới 15m | dưới 20m | dưới 20m |
Từ dàn lạnh cao nhất (B) | dưới 15m | dưới 15m | dưới 20m | dưới 20m | |
Độ cao chênh lệch tối đa giữa các dàn lạnh (C) | dưới 25m | dưới 25m | dưới 25m | dưới 25m | |
Chiều dài đường ống Ga đã nạp sẵn | 30m | 40m | 40m | 50m |
Thông số kỹ thuật
♦ Dàn nóng SCM40ZM-S, SCM45ZM-S, SCM50ZM-S, SCM60ZM-S
Hạng mục\ Model | 2 phòng | 3 phòng | ||
SCM40ZM-S | SCM45ZM-S | SCM50ZM-S | SCM60ZM-S | |
Nguồn điện | 1Phase, 220 ~ 240V, 50Hz | |||
Công suất lạnh (Min Max) | 4.0(1.8-5.9) kW (~13,700BTU) | 4.5(1.8-6.4) kW (~15400BTU) | 5.0(1.8-7.1) kW (~17100BTU) | 6.0(1.8-7.5) kW (~20500BTU) |
Công suất sưởi (Min Max) | 4.5(1.4-6.9) kW | 5.6(1.4-7.4) kW | 6.0(1.4-7.5) kW | 6.8(1.5-7.8) kW |
Công suất điện làm lạnh | 0.84(0.49-1.90)kW | 1.04(0.49-2.14)kW | 1.08(0.50-2.15)kW | 1.43(0.50-2.39)kW |
Công suất điện sưởi | 0.90(0.47-2.30)kW | 1.20(0.47-2.57)kW | 1.31(0.48-2.58)kW | 1.51(0.60-3.00)kW |
EER làm lạnh | 4.76 | 4.33 | 4.63 | 4.2 |
COP sưởi | 5 | 4.67 | 4.58 | 4.5 |
Dòng điện (Max) | 4.1/4.0/3.8(14) A | 5.5/5.3/5.1(14) A | 6.0/5.8/5.5(15) A | 7.1/6.8/6.6(17) A |
Độ ồn làm lạnh | 47 dB(A) | 47 dB(A) | 49 dB(A) | 50 dB(A) |
Độ ồn sưởi | 48 dB(A) | 49 dB(A) | 52 dB(A) | 52 dB(A) |
Lưu lượng gió làm lạnh | 40.0 m3/min | 40.0 m3/min | 41 m3/min | 42 m3/min |
Lưu lượng gió sưởi | 40.0 m3/min | 40.0 m3/min | 41 m3/min | 42 m3/min |
Kích thước ngoài (CxRxS) | 640×850(+65)x290 mm | |||
Trọng lượng tịnh | 47kg | 47kg | 48kg | 49kg |
Dãy nhiệt độ hoạt động ngoài trời | -15~43oC | |||
Dãy nhiệt độ hoạt động ngoài trời | -15~24oC | |||
Tổng công suất dàn lạnh | 6.0kW | 7.0kW | 8.5kW | 11.0kW |
♦ Dàn nóng SCM71ZM-S, SCM80ZM-S, SCM100ZM-S, SCM125ZM-S
Nguồn điện | 1Phase, 220 ~ 240V, 50Hz | |||
Công suất lạnh (Min Max) | 7.1(1.8-8.8) kW (~24000BTU) | 8.0(1.8-9.2) kW (~27,300BTU) | 10.0(1.8-12.0) kW (~34100BTU) | 12.5(1.8-14.0) kW (~42700BTU) |
Công suất sưởi (Min Max) | 8.6(1.5-9.4) kW | 9.3(1.5-9.8) kW | 12.0(1.5-13.5) kW | 13.5(1.5-14.0) kW |
Công suất điện làm lạnh | 1.74(0.48-2.57)kW | 2.16(0.48-2.83)kW | 2.86(0.65-4.03)kW | 3.90(0.65-4.80)kW |
Công suất điện sưởi | 2.00(0.60-3.35)kW | 2.26(0.60-3.43)kW | 2.93(0.70-3.40)kW | 3.25(0.70-3.42)kW |
EER làm lạnh | 4.08 | 3.7 | 3.5 | 3.21 |
COP sưởi | 4.3 | 4.12 | 4.1 | 4.15 |
Dòng điện (Max) | 9.2/8.8/8.4(20) A | 10.4/10.9/9.5(20) A | 13.3/12.8/12.2(29) A | 17/17.0/16.3(29) A |
Độ ồn làm lạnh | 52 dB(A) | 54 dB(A) | 56 dB(A) | 57 dB(A) |
Độ ồn sưởi | 54 dB(A) | 54 dB(A) | 59 dB(A) | 60 dB(A) |
Lưu lượng gió làm lạnh | 56 m3/min | 56 m3/min | 75 m3/min | 75 m3/min |
Lưu lượng gió sưởi | 56 m3/min | 56 m3/min | 75 m3/min | 82 m3/min |
Kích thước ngoài (CxRxS) | 750×880(+73)x340mm | 750×880(+73)x340mm | 945×970(+73)x370mm | 945×970(+73)x370mm |
Trọng lượng tịnh | 62kg | 62kg | 92kg | 92kg |
Dãy nhiệt độ hoạt động ngoài trời | -15~43oC | -15~43oC | -15~43oC | -15~43oC |
Dãy nhiệt độ hoạt động ngoài trời | -15~24oC | -15~24oC | -15~24oC | -15~24oC |
Tổng công suất dàn lạnh | 12.5kW | 16kW | 19.5kW |
Dàn lạnh:
Hệ thống dàn lạnh đa kết nối của điều hòa dân dụng multi Mitsubishi:
- Loại treo tường SRK-ZM, SRK-ZR : SRK71ZR-S, SRK60ZMX-S, SRK50ZS-S, SRK35ZS-S, SRK25S-S, SRK20ZM-S…
- Loại âm trần 4 hướng thổi FDTC-VF: FDTC60VF&TC-PSA-25W-E, FDTC50VF&TC-PSA-25W-E, FDTC40VF&TC-PSA-25W-E, FDTC35VF&TC-PSA-25W-E, FDTC25VF&TC-PSA-25W-E…
- Loại giấu trần SRR-ZM: SRR60ZM-S, SRR50ZM-S, SRR35ZM-S, SRR25ZM-S…
- Loại giấu trần nối ống gió – Áp suất tĩnh thấp/trung bình FDUM-VF
- Loại áp trần FDEN-VF
- Loại đặt sàn SRF-ZMX
III. HỆ THỐNG ĐA KẾT NỐI HOẠT ĐỘNG ĐỒNG THỜI FDC
FDC MULTI | FDC V MULTI | ||||||||||||||||||
• Hệ thống kết nối 2/3/4 dàn lạnh
• Có thể kết nối được đến 4 DÀN LẠNH với 1 DÀN NÓNG • Hệ thống vận hành đồng thời bởi một bộ điều khiển |
• Hệ thống kết nối 2/3/4 dàn lạnh
• Có thể kết nối được đến 4 DÀN LẠNH với 1 DÀN NÓNG • Chọn được kiểu DÀN LẠNH và dãy công suất khác nhau |
||||||||||||||||||
DÀN LẠNH:• Âm trần CASSETTE 4 hướng FDT: FDT40VF, FDT50VF, FDT60VF, FDT71VF, FDT100VF, FDT125VF. • Âm trần CASSETTE 4 hướng nhỏ gọn (600x600mm) FDTC: FDTC40VF, FDT50VF, FDT60VF. • Giấu trần (Áp suất tĩnh thấp/ trung bình) FDUM: FDUM40VF, FDUM50VF, FDUM60VF, FDUM71VF, FDUM100VF, FDUM125VF. • Áp trần FDEN: FDEN40VF, FDUM50VF, FDUM60VF, FDUM71VF, FDUM100VF, FDUM125VF, FDUM140VF. • Treo tường SRK: SRK50ZMX-S, SRK60ZMX-S. • Tủ đứng FDF: FDF71VD1, SRK100ZMX-S, SRK125ZMX-S, SRK140ZMX-S |
DÀN LẠNH: • Âm trần CASSETTE 4 hướng FDT: FDT40VF, FDT50VF, FDT60VF, FDT71VF, FDT100VF, FDT125VF. • Áp trần FDEN: FDEN40VF, FDUM50VF, FDUM60VF, FDUM71VF, FDUM100VF, FDUM125VF.
|
||||||||||||||||||
DÀN NÓNG:![]() ![]() ![]() ![]() |
|||||||||||||||||||
HỆ ĐIỀU KHIỂN:Hệ thống điều khiển riêng biệt:Các loại điều khiển:
Hệ thống điều khiển SUPERLINK-II:![]() |
Góc tư vấn
Tân Phúc Hưng với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực thi công lắp đặt và bảo trì điều hòa không khí luôn là lựa chọn số 1 của khách hàng mỗi khi có nhu cầu về dịch vụ lắp đặt điều hòa dân dụng mutil mitsubishi (điều hòa multi 1 chiều mitsubishi, điều hòa multi mitsubishi 2 chiều).
Chúng tôi luôn làm việc hết mình với mong muốn mang tới khách hàng dịch vụ tốt nhất đảm bảo làm quý khách hài lòng. Vì vậy, Tân Phúc Hưng luôn mong muốn khách hàng có những phản hồi về dịch vụ của chúng tôi để chúng tôi có thể phát huy thêm những điểm mạnh và khắc phục những điểm còn thiếu xót. Mọi ý kiến của khách hàng xin vui lòng gửi về: